Lưới B40 bao nhiêu tiền 1 kg phụ thuộc vào nhiều yếu tố bao gồm: Giá thép thị trường tại thời điểm, quy cách khổ lưới, kích thước ô lưới, độ dày dây lưới và giá niêm yết của từng đơn vị sản xuất.
Sau đây là bài viết thể hiện rõ những yếu tố ảnh hưởng đến giá lưới b40 trên thị trường. Khách hàng nên tham khảo để có cái nhìn tổng quản hơn về sản phẩm lưới b40. Để từ đó đưa ra những quyết định mua lưới và lựa chọn đơn vị phân phối lưới b40 uy tín nhất.
Phân tích những yếu tố ảnh hưởng đến giá lưới b40 ?
Có 5 yếu tố ảnh hưởng trực tiếp đến giá lưới b40 trên thị trường. Hãy cùng Thép Thành Đạt phân tích chuyên sâu về các yếu tố trên.
1. Giá thép trên thị trường:
Lưới B40 là sản phẩm được sản xuất từ nguyên liệu chính dây thép kẽm và dây thép bọc nhựa. Vì vậy giá lưới b40 sẽ phụ thuộc vào giá thép tại thời điểm nhập nguyên liệu. Giá thép trên thị trường cũng chịu ảnh hưởng từ nguyên liệu phôi thép trên thị trường quốc tê và trong nước.
2. Quy cách khổ lưới:
Quy cách khổ lưới càng lớn thì giá lưới b40 càng cao và ngược lại ( áp dụng cho các đơn giá lưới theo M ). Đối với đơn giá lưới B40 theo Kg, thì yếu tố khổ lưới không quá ảnh hưởng về giá.
3. Kích thước ô lưới:
Để đang dạng hóa nhu cầu sử dụng lưới B40, các xưởng sản xuất lưới B40 phân phối sản phẩm với nhiều ô lưới đa dang.
Lưới B40 ô lưới càng nhỏ thì trọng lượng kg/m càng lớn vì vậy giá tiền càng cao. Và ngược lại ( áp dụng cho đơn giá theo M )
Đối với đơn giá theo kg, yếu tố ô lưới có ảnh hưởng nhất định về giá tiền. Vì trong quá trình sản xuất, ô lưới càng nhỏ thì thời gian vận hành càng lâu. Do đó phát sinh chi phí trong sản xuất như tiền điện, tiền nhân công.
4. Độ dày dây lưới:
Độ dày dây lưới là yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến giá lưới b40 trên thị trường.
Trong quá trình sản xuất dây thép kẽm thì dây thép có độ dày càng nhỏ thì quy trình và chi phí sản xuất sẽ tốt kẽm hớn. Do đó nguyên liệu dây lưới có độ dày càng nhỏ thì giá thành càng cao.
Vì vậy nếu quy đổi ra đơn giá/kg thì lưới b40 có độ dày càng mỏng thì giá thành càng cao và ngược lại.
Tuy nhiên nếu quy đổi ra đơn giá/M thì hoàn toàn khác. Lưới B40 có cùng khổ lưới, đường kính dây lưới càng nhỏ thì trọng lượng kg/m càng nhẹ. Vì vậy giá thành càng rẻ.
Ví dụ cụ thể:
Lưới B40 khổ 1m5 có độ dày 2.7ly có trọng lượng: 2.48 kg/m có giá 45.000 đ/m
Lưới B40 khổ 1m5 có độ dày 3.5ly có trọng lượng: 3.60kg/m, có giá 66.000 đ/m
Dựa vào ví dụ trên chúng ta có thể thấy rõ, nếu bỏ qua yếu tố đơn giá/kg thì trọng lượng lưới b40 càng nặng thì giá tiền càng cao và ngược lại.
5. Giá niêm yết lưới b40 của đơn vị sản xuất
Mỗi đơn vị sản xuất có giá niêm yết sản phẩm trên thị trường khác nhau. Phụ thuộc vào giá nguyên liệu đầu vào, chi phí sản xuất đóng gói, tiền nhân công… Để phân phối lưới b40 giá cạnh tranh trên thị trường, thì các yếu tố trên các đơn vị sản xuất cần phải tối ưu. Vì vậy chúng ta có thể thấy rõ giá lưới b40 trên thị trường luôn có sự chênh lệch nhất định. Nếu bạn đang có nhu cầu mua lưới b40, hãy tham khảo giá lưới b40 tại Công ty Thép Thành Đạt. Gọi ngay cho chúng tôi qua hotline 0777 0999 88 – 0336 337 399 để được tư vẫn và báo giá lưới b40 tại thời điểm miễn phí.
>>> Xem ngay bài viết lưới b40 bao nhiêu tiền 1 mét ? Những yếu tố ảnh hưởng đến giá lưới b40
Tham khảo bảng giá lưới b40 tại Thép Thành Đạt
Cập nhật bảng giá lưới b40 mạ kẽm tại xưởng [ Tháng 4/2023]
TÊN HÀNG | KHỔ LƯỚI | ĐVT | TRỌNG LƯỢNG (KG/M) | GIÁ THÀNH |
LƯỚI MẠ KẼM 2.7LY | 1.0 | MÉT | 1.65 | 30,000 |
1.2 | MÉT | 1.98 | 36,000 | |
1.5 | MÉT | 2.48 | 45,000 | |
1.8 | MÉT | 2.97 | 54,000 | |
2.0 | MÉT | 3.30 | 60,000 | |
2.4 | MÉT | 3.96 | 72,000 | |
LƯỚI MẠ KẼM 3.0LY | 1.0 | MÉT | 1.70 | 32,000 |
1.2 | MÉT | 2.04 | 38,400 | |
1.5 | MÉT | 2.55 | 48,000 | |
1.8 | MÉT | 3.06 | 57,600 | |
2.0 | MÉT | 3.40 | 64,000 | |
2.4 | MÉT | 4.08 | 76,800 | |
LƯỚI MẠ KẼM 3.5LY | 1.0 | MÉT | 2.40 | 44,000 |
1.2 | MÉT | 2.88 | 52,800 | |
1.5 | MÉT | 3.60 | 66,000 | |
1.8 | MÉT | 4.32 | 79,200 | |
2.0 | MÉT | 4.80 | 88,000 | |
2.4 | MÉT | 5.76 | 105,600 |
Cập nhật bảng giá lưới b40 bọc nhựa tại xưởng [ Tháng 4/2023 ]
TÊN HÀNG | KHỔ LƯỚI | ĐVT | TRỌNG LƯỢNG (KG/M) | GIÁ THÀNH |
LƯỚI B40 BỌC NHỰA | 1.0 | MÉT | 2.20 | 56,000 |
1.2 | MÉT | 2.64 | 67,200 | |
1.5 | MÉT | 3.30 | 84,000 | |
1.8 | MÉT | 3.96 | 100,800 | |
2.0 | MÉT | 4.40 | 112,000 | |
2.4 | MÉT | 5.28 | 134,400 |
Câp nhật bảng giá dây kẽm gai tại xưởng [ Tháng 04/2023 ]
STT | ĐỘ DÀY | ĐVT | MÉT/KG | GIÁ THÀNH |
1 | 2.2LY | KG | 9 | 18,000 |
2 | 2.5LY | KG | 8 | 18,000 |
3 | 3.0LY | KG | 5 | 18,000 |