Nếu bạn đang cần tìm một thương hiệu thép hộp uy tín và có giá thành rẻ để làm vật tư cho công trình, thì bài viết này sẽ giới thiệu đến bạn sản phẩm thép hộp Nam Hưng. Đây là một thương hiệu đã được khẳng định trên thị trường với giá thành cạnh tranh và chất lượng ổn định.
Chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn đầy đủ thông tin về sản phẩm, đồng thời tư vấn báo giá và cập nhật bảng giá thép hộp mới nhất. để bạn có thể lựa chọn được sản phẩm phù hợp với nhu cầu của công trình của mình. Trên cơ sở đó, bạn có thể đưa ra quyết định chọn sản phẩm nào phù hợp cho công trình của mình.
Xem thêm: Bảng giá thép hộp hòa phát mới nhất
Hiểu thêm về sản phẩm thép hộp Nam Hưng.
Công ty Cổ Phần Kim Khí Nam Hưng là nhà sản xuất sản phẩm thép hộp Nam Hưng (hay ống thép Nam Hưng). Với dây chuyền sản xuất hiện đại, chất lượng sản phẩm Thép Nam Hưng đáp ứng mọi yêu cầu tiêu chuẩn của công trình.
Thép hộm kẽm Nam Hưng được phân phối ra thị trường với nhiều quy cách, kích thước và độ dày đa dạng, phục vụ cho các ngành sản xuất gia công cơ khí, xây dựng dân dụng và xây dựng công nghiệp.
Chất lượng sản phẩm tốt, giá thành cạnh tranh, Thép Nam Hưng được người tiêu dùng tin tưởng và sử dụng rộng rãi.
Ngoài ra, Nam Hưng có hệ thống đại lý và cơ sở phân phối rộng khắp, thuận tiện cho việc phân phối, giao hàng tới công trình.
Công ty Cổ Phần Kim Khí Nam
Công ty Cổ Phần Kim Khí Nam Hưng được thành lập vào ngày 05 tháng 02 năm 2013 và nhà máy đặt tại Lô D2 – 4 Đường Vĩnh Lộc 2, KCN Vĩnh Lộc 2, ấp Voi Lá, Xã Long Hiệp, Huyện Bến Lức, Tỉnh Long An. Với hơn 13 năm phát triển không ngừng, Công ty Thép Nam Hưng đã khẳng định được uy tín về chất lượng cũng như thương hiệu, trong mắt người tiêu dùng.
Công ty áp dụng dây chuyền sản xuất hiện đại và máy móc công nghệ tiên tiến để sản xuất các loại ống thép đen và ống thép mạ kẽm như: vuông, tròn, chữ nhật,… Các sản phẩm của công ty đáp ứng mọi tiêu chuẩn, quy cách, kích thước và độ dày khác nhau. Nguồn nguyên liệu được nhập khẩu từ các nước có tiếng trong ngành như Nhật Bản, Hàn Quốc, Nga, Nam Phi, Đài Loan, và được kiểm duyệt đảm bảo đạt tiêu chuẩn lưu thông hiện hành.
Các sản phẩm ống thép của Công ty Nam Hưng được sử dụng trong các ngành sản xuất gia công cơ khí, xây dựng công trình và dân dụng trong nước và được xuất khẩu sang các nước như Campuchia, Lào và Myanmar. Sản lượng sản xuất ống thép của công ty đạt 15.000 tấn/tháng, đảm bảo đáp ứng nhu cầu sử dụng của thị trường trong và ngoài nước. Công ty Kim Khí Nam Hưng tự hào là lựa chọn đáng tin cậy của người tiêu dùng.
Bảng giá thép hộp Nam Hưng Mới Nhất [ Tháng 04/2023 ]
Bảng giá thép hộp vuông Nam Hưng
Loại hàng | Độ dày | Kg/cây | Cây/bó | Đơn giá hàng kẽm |
Thép hộp vuông 14×14 | 0.80 | 1.78 | 100 | 30,300 |
0.90 | 2.02 | 100 | 34,300 | |
1.00 | 2.27 | 100 | 38,600 | |
1.10 | 2.52 | 100 | 42,800 | |
1.20 | 2.76 | 100 | 46,900 | |
Thép hộp vuông 16×16 | 0.80 | 2.11 | 100 | 35,900 |
0.90 | 2.40 | 100 | 40,800 | |
1.00 | 2.69 | 100 | 45,700 | |
1.10 | 2.98 | 100 | 50,700 | |
Thép hộp vuông 20×20 | 0.80 | 2.59 | 100 | 44,000 |
0.90 | 2.95 | 100 | 50,200 | |
1.00 | 3.31 | 100 | 56,300 | |
1.10 | 3.67 | 100 | 62,400 | |
1.20 | 4.03 | 100 | 68,500 | |
1.25 | 4.31 | 100 | 73,300 | |
1.30 | 4.49 | 100 | 76,300 | |
Thép hộp vuông 25×25 | 0.80 | 3.28 | 100 | 55,800 |
0.90 | 3.73 | 100 | 63,400 | |
1.00 | 4.19 | 100 | 71,200 | |
1.10 | 4.64 | 100 | 78,900 | |
1.20 | 5.10 | 100 | 86,700 | |
1.25 | 5.46 | 100 | 92,800 | |
1.30 | 5.69 | 100 | 96,700 | |
1.60 | 7.06 | 100 | 120,000 | |
Thép hộp vuông 30×30 | 0.80 | 3.97 | 100 | 67,500 |
0.90 | 4.52 | 100 | 76,800 | |
1.00 | 5.07 | 100 | 86,200 | |
1.10 | 5.62 | 100 | 95,500 | |
1.20 | 6.17 | 100 | 104,900 | |
1.30 | 6.89 | 100 | 117,100 | |
1.40 | 7.38 | 100 | 125,500 | |
1.55 | 8.27 | 100 | 140,600 | |
1.60 | 8.54 | 100 | 145,200 | |
1.80 | 9.62 | 100 | 163,500 | |
2.00 | 10.70 | 100 | 181,900 | |
Thép hộp vuông 38×38 | 0.90 | 5.90 | 100 | 100,300 |
1.00 | 6.61 | 100 | 112,400 | |
1.10 | 7.33 | 100 | 124,600 | |
1.30 | 9.29 | 100 | 157,900 | |
1.60 | 11.14 | 100 | 189,400 | |
Thép hộp vuông 40×40 | 0.90 | 6.09 | 49 | 103,500 |
1.00 | 6.83 | 49 | 116,100 | |
1.10 | 7.58 | 49 | 128,900 | |
1.20 | 8.32 | 49 | 141,400 | |
1.30 | 9.29 | 49 | 157,900 | |
1.40 | 9.81 | 49 | 166,800 | |
1.60 | 11.51 | 49 | 195,700 | |
1.80 | 12.90 | 49 | 219,300 | |
2.00 | 14.45 | 49 | 245,700 | |
Thép hộp vuông 50×50 | 1.10 | 9.53 | 49 | 162,000 |
1.20 | 10.47 | 49 | 178,000 | |
1.25 | 11.22 | 49 | 190,700 | |
1.30 | 11.68 | 49 | 198,600 | |
1.40 | 12.11 | 49 | 205,900 | |
1.55 | 14.02 | 49 | 238,300 | |
1.60 | 14.49 | 49 | 246,300 | |
1.80 | 15.99 | 49 | 271,800 | |
2.00 | 17.85 | 49 | 303,500 |
Bảng giá thép hộp chữ nhật Nam Hưng
Loại hàng | Độ dày | Kg/cây | Cây/bó | Đơn giá hàng kẽm |
Thép hộp chữ nhật 10×20 | 0.80 | 1.97 | 50 | 33,500 |
0.90 | 2.24 | 50 | 38,100 | |
1.00 | 2.51 | 50 | 42,700 | |
1.10 | 2.79 | 50 | 47,400 | |
1.20 | 3.05 | 50 | 51,900 | |
Thép hộp chữ nhật 13×26 | 0.80 | 2.59 | 50 | 44,000 |
0.90 | 2.95 | 50 | 50,200 | |
1.00 | 3.31 | 50 | 56,300 | |
1.10 | 3.67 | 50 | 62,400 | |
1.20 | 4.03 | 50 | 68,500 | |
1.30 | 4.49 | 50 | 76,300 | |
Thép hộp chữ nhật 20×40 | 0.80 | 3.97 | 98 | 67,500 |
0.90 | 4.52 | 98 | 76,800 | |
1.00 | 5.07 | 98 | 86,200 | |
1.10 | 5.62 | 98 | 95,500 | |
1.20 | 6.17 | 98 | 104,900 | |
1.25 | 6.61 | 98 | 112,400 | |
1.30 | 6.89 | 98 | 117,100 | |
1.60 | 8.54 | 98 | 145,200 | |
Thép hộp chữ nhật 25×50 | 0.80 | 5.00 | 50 | 85,000 |
0.90 | 5.70 | 50 | 96,900 | |
1.00 | 6.39 | 50 | 108,600 | |
1.10 | 7.09 | 50 | 120,500 | |
1.20 | 7.78 | 50 | 132,300 | |
1.25 | 8.34 | 50 | 141,800 | |
1.30 | 8.69 | 50 | 147,700 | |
1.60 | 10.77 | 50 | 183,100 | |
Thép hộp chữ nhật 30×60 | 0.80 | 6.04 | 50 | 102,700 |
0.90 | 6.88 | 50 | 117,000 | |
1.00 | 7.72 | 50 | 131,200 | |
1.10 | 8.56 | 50 | 145,500 | |
1.20 | 9.39 | 50 | 159,600 | |
1.25 | 10.06 | 50 | 171,000 | |
1.30 | 10.48 | 50 | 178,200 | |
1.60 | 13.00 | 50 | 221,000 | |
1.80 | 14.65 | 50 | 249,100 | |
2.00 | 16.21 | 50 | 275,600 | |
Thép hộp chữ nhật 40×80 | 0.80 | 8.11 | 50 | 137,900 |
0.90 | 9.24 | 50 | 157,100 | |
1.00 | 10.36 | 50 | 176,100 | |
1.10 | 11.49 | 50 | 195,300 | |
1.20 | 12.61 | 50 | 214,400 | |
1.25 | 13.52 | 50 | 229,800 | |
1.30 | 14.08 | 50 | 239,400 | |
1.60 | 17.46 | 50 | 296,800 | |
1.80 | 19.29 | 50 | 327,900 | |
2.00 | 21.53 | 50 | 366,000 | |
Thép hộp chữ nhật 50×100 | 1.10 | 14.42 | 20 | 245,100 |
1.20 | 15.84 | 20 | 269,300 | |
1.25 | 17.39 | 20 | 295,600 | |
1.30 | 17.67 | 20 | 300,400 | |
1.55 | 21.21 | 20 | 360,600 | |
1.60 | 22.20 | 20 | 377,400 | |
1.80 | 24.24 | 20 | 412,100 | |
2.00 | 27.19 | 20 | 462,200 | |
Thép hộp chữ nhật 60×120 | 1.30 | 21.27 | 20 | 361,600 |
1.60 | 26.37 | 20 | 448,300 | |
1.80 | 29.18 | 20 | 496,100 | |
2.00 | 32.57 | 20 | 553,700 |
Lưu ý: Bảng giá trên được Thép Thành Đạt cập nhật trực tiếp từ nhà máy thép nam Hưng. Bảng giá có giá trị tại thời điểm, khách hàng có nhu cầu báo giá chính xác theo đơn đặt hàng vui lòng liên hệ . Hotline + zalo: 0777 0999 88 Mrs. Hà – 0336 337 399 Mrs. Nga
>>> Cập nhật bảng giá thép hộp hòa phát mới nhất
Bảng giá thép Nam Hưng bao gồm:
- Đã bao gồm Thuế Vat 10%.
- Dung sai hàng độ dày và bazem trọng lượng 5%
- Hàng mới 100% chưa qua sử dụng.
- Miễn phí vận chuyển cho các đơn hàng lớn.
- Miễn phí chi phí bốc sếp xuống hàng.
- Giao hàng trong 24h kể từ thời điểm chốt đơn hàng.
- Được làm hợp đồng mua bán giữa 2 bên.
- Hình thước thanh toán linh hoạt.
- Thanh toán sau khi nhận đúng và đủ hàng tại công trình.
Thép hộp Nam Hưng có những loại nào ?
Thép Nam Hưng là nhà máy chuyên sản xuất các sản phẩm thép hộp kẽm. Bao gồm thép hộp chữ nhật mạ kẽm, thép hộp vuông mạ kẽm và ống thép mạ kẽm. Sau đây là chi tiết quy cách sản phẩm thép hộp nam hưng được phân phối trên thị trường.
Thép Hộp Vuông Mạ Kẽm
Thép hộp vuông Nam Hưng là sản phẩm có cấu trúc rỗng, có tiết diện hình vuông với 4 cạnh bằng nhau. Sản phẩm được sản xuất trên dây chuyền máy móc hiện đại, lớp mạ kẽm có khả năng chống oxy hóa tốt.
Kích thước | 12×12, 16×16, 20×20, 25×25, 30×30, 40×40, 50×50, 60×60, 75×75, 90×90 ( Đơn vị tính mm ) |
Độ dày | Độ dày từ 7dem ( 0.7 mm ) đến 3 Ly ( 3mm ) |
Chiều dài | hiều dài tiêu chuẩn 6m. Nhận cắt theo yêu cầu đơn đặt hàng. |
Trọng lượng | Trọng lượng từ 2kg/cây đến 50kg/cây, tuỳ thuộc vào quy cách & độ dày từng sản phẩm. |
Tiêu chuẩn | Được sản xuất đáp ứng các tiêu chuẩn: Tiêu chuẩn Việt Nam – TCVN, Nhật bản – JIS, Mỹ – ASTM |
Thép Hộp Chữ Nhật Mạ Kẽm
Thép hộp chữ nhật Nam Hưng là sản phẩm có cấu trúc rỗng, có tiết diện mặt cắt hình chữ nhật với 2 cặp cạnh đối xứng bằng nhau. Sản phẩm có bề mặt sáng bóng, đường cắt gọn gàng mang lại tính thẩm mỹ cao.
Kích thước | 13x26mm, 20x40mm, 25x50mm, 30x60mm, 30x90mm, 40x80mm, 50x100mm, 60x120mm. |
Độ dày | Độ dày từ 7dem ( 0.7 mm ) đến 3 Ly ( 3mm ) |
Chiều dài | Chiều dài tiêu chuẩn 6m. Nhận cắt theo yêu cầu đơn đặt hàng. |
Trọng lượng | Trọng lượng từ 1.75kg/cây đến 41kg/cây, tuỳ thuộc vào quy cách & độ dày từng sản phẩm. |
Tiêu chuẩn | Được sản xuất đáp ứng các tiêu chuẩn: Tiêu chuẩn Việt Nam – TCVN, Nhật bản – JIS, Mỹ – ASTM |
Ống Thép Mạ Kẽm
Thép ống mạ kẽm Nam Hưng là sản phẩm có cấu trúc rỗng, tiết diện mặt cắt hình trong. Sản phẩm được sản xuất với nhiều đường kính ( phi ) đa dạng nhằm đáp ứng đa dạng mục đích sử dụng của người tiêu dùng.
Kích thước | Phi 21, phi 27, phi 34, phi 42, phi 49, phi 60, phi 76, phi 90, phi 114 ( Đơn vị tính mm ) |
Độ dày | Độ dày từ 7dem ( 0.7 mm ) đến 3 Ly ( 3mm ) |
Chiều dài | hiều dài tiêu chuẩn 6m. Nhận cắt theo yêu cầu đơn đặt hàng. |
Trọng lượng | Trọng lượng từ 3kg/cây đến 30kg/cây, tuỳ thuộc vào quy cách & độ dày từng sản phẩm. |
Tiêu chuẩn | Được sản xuất đáp ứng các tiêu chuẩn: Tiêu chuẩn Việt Nam – TCVN, Nhật bản – JIS, Mỹ – ASTM |
Bảng giá thép hộp Nam Hưng Mới Nhất [ Tháng 04/2023 ]
Mua thép hộp Nam Hưng chính hãng, chất lượng, giá rẻ ở đâu ?
Tôn Thép Thành Đạt là đại lý phân phối chính thức của Nam Hưng tại thị trường Miền Nam. Với kinh nghiệm và sự uy tín trong ngành, Thép Thành Đạt, cam kết giá cả hợp lý và dịch vụ hậu mãi tốt nhất để đáp ứng nhu cầu của khách hàng.
Vì sao bạn nên mua thép hộp Nam Hưng tại Thép Thành Đạt?
- Thép Thành Đạt là đối tác chính thức của Nam Hưng.
- Cam kết phân phối thép hộp chính hãng, chất lượng, mới 100%.
- Phân phối sản phẩm giá gốc tại nhà máy, cam kết cạnh tranh nhất thị trường.
- Cung cấp đẩy đủ giấy tờ, chứng chỉ chất lượng sản phẩm.
- Được hỗ trợ vận chuyển cho các đơn hàng lớn.
- Chiết khấu cao, có nhiều ưu đãi về giá.
- Miễn phí tư vẫn và đặt hàng.
Thông tin liên hệ & đặt hàng
CÔNG TY TNHH SX – TM THÀNH ĐẠT STEEL
VPĐD: Số 75, Đ. số 22, P. Bình Hưng Hoà, Q. Bình Tân, Tp.hcm.
Email: thepthanhdat24h@gmail.com.
Hotline + zalo: 09345 22229 – 0932 784 883
Xem thêm báo giá sắt thép bán chạy
Website: https://thephopthanhdat.com/