Bảng giá tôn lợp mái mới nhất

Bảng giá tôn lợp mái hôm nay cập nhật mới nhất từ nhà máy Tôn Thép Thành Đạt. Tôn mái là nguyên vật liệu được sử dụng rộng rãi trong các công trình dân dụng, nhà xưởng, chuồng trại chăn nuôi…

Tôn được sử dụng làm mãi che nắng, che mưa, đảm bảo tính chắc chắn và độ bền cao, giúp đối mặt với các điều kiện thời tiết khắc nghiệt.

Vậy tôn lợp mái loại nào tốt nhất ? đơn giá tôn lợp mái nhà bao nhiêu? Mua tôn lợp chất lượng giá rẻ ở đâu? Trong bài viết này hãy cùng chúng tôi tìm hiểu các thông tin về sản phẩm tôn lợp.

Giá tôn lợp mái
Giá tôn lợp mái hôm nay

Tôn Thép Thành Đạt là nhà máy cán tôn uy tín hàng đầu cho các nhà thầu, nhà đầu tư. Với sự uy tín, chuyên nghiệp, cung cấp sản phẩm đa dạng, chính hãng chất lượng cao.

Bảng giá tôn lợp mái nhà hôm nay

Để giúp khách hàng có thể tiếp cận giá tôn lợp nhà chính xác và nhanh nhất. Tôn Thép Thành Đạt update bảng giá tôn mới nhất hôm nay.

Chúng tôi cập nhật chi tiết, minh bạch và cập nhật mới nhất khách hàng có thể tham khảo. Giúp khách hàng có cái nhìn rõ ràng về giá cả và lựa chọn sản phẩm phù hợp.

Chúng tôi cam kết không có phí phí phát sinh, đồng thời luôn nỗ lực đưa ra giá cả cạnh tranh và hợp lý nhất trên thị trường. Để đặt mua vui lòng liên hệ hotline: 09345 22229 – 0932784883

Bảng giá tôn lợp mái Hoa Sen

 Tôn Hoa SenĐộ dàyĐVTĐơn giá
TÔN LẠNH HOA SEN4.0 demm           108,000
4.5 demm           121,000
5.0 demm           132,000
TÔN MÀU HOA SEN4.0 demm           112,000
4.5 demm           125,000
5.0 demm           138,000
TÔN PE + TÔN HOA SEN4.0 demm           132,000
4.5 demm           145,000
5.0 demm           158,000
TÔN PU + TÔN HOA SEN4.0 demm           171,000
4.5 demm           184,000
5.0 demm           197,000

Bảng giá tôn lợp mái Đông Á

 TÔN ĐÔNG ÁĐộ DàyĐVTĐơn Giá
TÔN LẠNH ĐÔNG Á3.5 demm             90,000
4.0 demm             93,000
4.5 demm           106,000
5.0 demm           118,000
TÔN MÀU ĐÔNG Á3.5 demm             95,000
4.0 demm           101,000
4.5 demm           110,000
5.0 demm           128,000
TÔN PE + TÔN ĐÔNG Á3.5 demm           115,000
4.0 demm           121,000
4.5 demm           130,000
5.0 demm           148,000
TÔN PU + TÔN ĐÔNG Á3.5 demm           154,000
4.0 demm           160,000
4.5 demm           169,000
5.0 demm           187,000

Bảng giá bao gồm:

  • Đã bao gồm thuế giá trị gia tăng VAT
  • Báo giá sản phẩm tại xưởng.
  • Có xe hỗ trợ giao hàng tận công trình.
  • Chưa bao gồm chi phí gia công úp nóc, mãi vòm.
  • Chưa bao gồm đinh, vít, ốc sản phẩm đi kèm.

Các loại tôn lợp mái

Hiện nay trên thị trường, tôn lợp mái nhà đa dạng nhiều chủng loại, mẫu mã và màu sắc khác nhau. Đáp ứng nhu cầu sử dụng của các gia chủ, nhà thầu và chủ đầu tư cho các công trình xây dựng.

Tôn lợp mái là vật liệu rất phổ biến trong xây dựng, và có nhiều loại khác nhau. Trên thị trường có 3 dòng sản phẩm chính là tôn kẽm – tôn lạnh – tôn lạnh màu, ngoài ra còn các sản phẩm tôn nhựa, tôn cách nhiệt Pu – Pe, tôn panel 3 lớn…

Tôn kẽm được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau, bao gồm xây dựng, sản xuất ô tô, ngành công nghiệp điện tử, thiết kế nội thất và nhiều ứng dụng khác.

Tôn lạnh thường được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp xây dựng, sản xuất ô tô, thiết kế nội thất và nhiều ứng dụng khác. Nó được ưa chuộng vì tính linh hoạt, độ bền cao, khả năng chống ăn mòn, cũng như khả năng chịu lực tốt.

Tôn lạnh màu là loại tôn thép được tráng một lớp sơn hoặc phủ một lớp sơn màu lên bề mặt của tấm thép. Quá trình này không chỉ mang lại tính năng bảo vệ chống oxi hóa và ăn mòn mà còn tạo ra một phong cách thẩm mỹ đa dạng.

Ưu điểm tôn lợp mái

Tôn lợp mái là sự lựa chọn hàng đầu của nhiều người vì những ưu điểm vượt trội sau:

1. Trọng lượng nhẹ và dễ dàng vận chuyển, thi công, giúp tiết kiệm thời gian và công sức trong quá trình xây dựng.

2. Giá thành rẻ hơn so với các vật liệu lợp mái khác, giúp giảm bớt chi phí cho dự án xây dựng.

3. Chi phí thi công mái tôn rẻ, thời gian thi công nhanh, giúp tiết kiệm thời gian xây dựng và giảm bớt ảnh hưởng của thời tiết.

4. Tôn lợp mái được sản xuất với nhiều mẫu mã, màu sắc đa dạng, giúp nâng cao tính thẩm mỹ cho công trình và phù hợp với phong cách thiết kế của người sử dụng.

5. Trên thị trường có nhiều loại tôn được tích hợp khả năng chống nóng, chống ồn, đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của người sử dụng, đem lại sự thoải mái và tiện nghi cho không gian sống.

Một số quy cách, kích thước tôn lợp mái thông dụng

1. Quy cách tôn 11, 13 sóng lafong
• Khổ tôn: 1,07m; khổ rộng hữu dụng 1m.
• Khoảng cách giữa các sóng: 10cm.
• Chiều cao sóng tôn: 2 cm.
• Chiều dài thông dụng 2m, 2,4m, 3m

2. Quy cách tôn 9 sóng vuông
• Chiều rộng khổ tole: 1000mm.
• Khoảng cách giữa các bước sóng:125
• Chiều cao sóng tole: 21
• Độ dày: 0.35mm – 0.50mm

3. Quy cách tôn 5 sóng vuông
• Khổ chiều rộng: 1070mm
• Khoảng cách giữa 2 bước sóng liên tiếp: 250mm
• Chiều cao sóng tôn: 32mm
• Độ dày: 0.35mm – 0.50mm.

Lưu ý: Tôn phẳng chiều rộng khổ tole : 1200mm. Sau khi gia công dập sóng chiều rộng hữu dụng 1m.

Các yếu tố ảnh hưởng đến giá tôn trên thị trường

Biến động giá tôn trên thị trường là một vấn đề quan trọng đối với ngành công nghiệp thép và các lĩnh vực liên quan. Để hiểu rõ hơn về các nguyên nhân tác động đến giá tôn, chúng ta cần tìm hiểu về các yếu tố chính ảnh hưởng đến sự biến đổi này.

Yếu tố thị trường thép nội địa

Thị trường nội địa đóng vai trò quan trọng trong xác định giá tôn. Sự cung cầu và thị trường tiêu thụ trong nước ảnh hưởng trực tiếp đến giá cả của tôn.

Những yếu tố như nhu cầu xây dựng, sản xuất ô tô và các ngành công nghiệp sử dụng tôn sẽ tác động đến giá cả. Ngoài ra, sự biến động của nền kinh tế nội địa. Chính sách quản lý thị trường cũng đóng vai trò quan trọng trong việc ảnh hưởng đến giá tôn trong nước.

Yếu tố thị trường phôi thép quốc tế

Thị trường phôi thép quốc tế góp một phần quan trọng vào biến động. Nguyên liệu đầu vào quan trọng như phôi thép sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến giá thành sản phẩm tôn.

Thị trường phôi thép cung cấp nguồn cung cho thị trường trong nước. Và có thể chịu tác động từ các yếu tố toàn cầu như biến động giá hợp đồng tương lai. Chính sách thương mại quốc tế và sự biến đổi trong nhu cầu toàn cầu.

Các yếu tố ảnh hưởng đến giá tôn trên thị trường là một mảng đa chiề. Liên quan đến cả thị trường nội địa và thị trường quốc tế. Việc tìm hiểu và đánh giá kỹ lưỡng các yếu tố này sẽ giúp ngành công nghiệp thép và các nhà đầu tư có cái nhìn tổng thể về xu hướng giá tôn trong thời gian tới và đưa ra các quyết định kinh doanh hợp lý.

Tại sao nên chọn nhà máy Tôn Thép Thành Đạt

Tôn Thép Thành Đạt là nhà máy cán tôn uy tín hàng đầu trên thị trường. Với 15 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực phân phối tôn – thép xây dựng cho các công trình lớn nhỏ tại khu vực Miền Nam.

Chúng tôi luôn mong muốn mang đến cho khách hàng những sản phẩm sắt thép chính hãng, chất lượng cao với giá tôn lợp mái tốt nhất.

Trong nhiều năm qua Tôn Thép Thành Đạt nhận được sự yêu mến, tin tưởng và những phản hồi tích cực từ khách hàng.

Khách hàng khi mua các sản phẩm tôn lợp tại Tôn Thép Thành Đạt, sẽ được đảm bảo về chất lượng cũng như quyền lợi như sau:

  • Được tư vẫn và báo giá chi tiết theo đơn đặt hàng hoàn toàn miễn phí.
  • Được cung cấp đầy đủ chứng chỉ chất lượng.
  • Được bảo hành theo cam kết từ nhà sản xuất, thời gian bảo hành lên đến 20 năm ( Tùy thuộc vào từng dòng sản phẩm )
  • Được đổi trả và hòa tiền nếu sản phẩm có lỗi từ nhà sản xuất.

Cam kết từ Tôn Thép Thành Đạt

  • Cam kết hàng chính hãng, chất lượng cao, mới 100%
  • Cam kết giá tôn lợp mái rẻ nhất thị trường
  • Cam kết giao hàng đúng quy cách, kích thước, đúng tiến độ.

+ Kênh fanpage: https://www.facebook.com/tonthepthanhdat

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *